Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín

515.000.000₫

     Khuyến mại

    • Tặng 100 lít dầu
    • Tặng mui lướt gió

    $ Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng, chưa bao gồm chi phí đăng ký

    Đánh giá chi tiết

    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín là một trong những sản phẩm được khách hàng ưa chuộng nhất trong dòng xe tải nhẹ Q-Series của Isuzu. Đây là một trong hai sản phẩm của dòng xe Isuzu QKR Blue Power, sản phẩm chủ lực của Isuzu tại thị trường Việt Nam.

    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín – sự trở lại bằng niềm tin của khách hàng

    Kiểu thiết kế được giới thiệu tại thị trường Việt Nam từ năm 2003, đến năm 2008, mặc dù được tung ra thị trường với số lượng rất lớn, tuy nhiên với quy luật vòng đời sản phẩm, Isuzu Việt Nam quyết định dừng lắp ráp để tập trung cho mẫu sản phẩm mới khác.

    Do tính hữu dụng của sản phẩm, đã được nhiều khách hàng tin dùng nhờ chất lượng tốt, giá thành hợp lý trong khi Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín lại đáp ứng được nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng. Vì lẽ đó, năm 2012, Isuzu Việt Nam chính thức lắp ráp trở lại để phục vụ khách hàng với một tên gọi hoàn toàn mới.

    Sau khi trở lại của Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín nhanh chóng chiếm được tình cảm của khách hàng, điều đặc biệt hơn, lần này xe còn được nhiều khách hàng lớn mua với số lượng nhiều để hoạt động trong phạm vi ngắn và hẹp nhưng có tần suất hoạt động cao.

    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín có gì để khách hàng phải tin dùng?

    Phải nói ngay rằng, giá thành hợp lý là điều đặc biệt nhất của Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín. Thêm vào đó, chất lượng xe và sự đa dạng của sản phẩm đã một lần nữa không làm khách hàng thất vọng. Đặc biệt có những khách hàng đã sử dụng xe với quãng đường xe đã chạy lên đến 1.000.000 km mà chưa phải đại tu động cơ đã chứng minh chất lượng hoàn hảo của sản phẩm.

    Ngoài ra, vấn đề bảo trì bảo dưỡng xe đã quá quen thuộc với các đại lý, mọi hư hỏng đều được các kỹ thuật viên đã từng trải qua dòng xe này hoàn toàn có thể xử lý nhanh chóng. Isuzu cũng đảm bảo nguồn cung ứng phụ tùng với giá thành hợp lý, đa dạng chủng loại để đáp ứng nhu cầu thay thế của khách hàng.

    Hiệu quả như thế nào khi sử dụng Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín?

    Với giá thành hợp lý, khách hàng không phải bỏ quá nhiều chi phí đầu tư xe ban đầu. Chất lượng cao ít hư hỏng vặt nên chi phí sửa chữa thấp mang lại giá trị kinh tế bền vững. Về mặt nhiên liệu, xe được đánh giá có mức độ tiêu hao khoảng 9 – 10 lít/100km với điều kiện đủ tải và mở máy lạnh tuỳ theo điều kiện sử dụng bình thường.

    Ngoại thất

    Nhìn từ phía trước với thiết kế tổng thể nhỏ gọn, Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín có thể di chuyển dễ dàng trong điều kiện đường sá chật hẹp với kích thước xe ngắn và bán kính vòng quay nhỏ. Tuy nhiên Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín lại sở hữu ca-bin khá lớn và được gia cố vững chắc tạo cảm giác thoải mái và an toàn khi điều khiển ngay cả khi lái xe với thời gian dài trong ngày.

    Cũng nhờ ca-bin có kích thước lớn nên kính chắn gió của Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín có góc nhìn rộng giúp người sử dụng quan sát tốt tại các điểm mù trước đầu xe hoặc góc trước bên phải của xe.

    Hệ thống đèn, được kết hợp với đèn xi-nhan, cụm đèn pha halogen phản quang đa điểm làm tăng khả năng nhận biết sự vật để người sử dụng có thể xử lý tình huống đảm bảo an toàn trên đường đặc biệt khi hoạt động vào ban đêm.

    Cụm gương chiếu hậu hai bên có tiết diện bề mặt lớn, hơi cong gắn trên gọng chắc chắn ngay cửa ca-bin cho hình ảnh thu lại gần và dễ quan sát phía sau.

    Tay nắm cửa kiểu cũ, tuy nhiên vì được thiết kế kích thước lớn nên dễ dàng nắm, đóng và mở trong quá trình sử dụng.

       

    Phía dưới cửa là bậc lên xuống gắn chặt vào thân xe với bề mặt bàn đặt chân rộng và có độ nhám đảm bảo an toàn khi bước lên-xuống xe, đặc biệt khi sử dụng xe trong tình trạng ẩm ướt hoặc trời mưa.

       

    So với xe kiểu cũ, Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín còn có ưu điểm nổi bật với vị trí lọc gió cao tránh tình trạng ngập trong mùa mưa phù hợp với điều kiện đường sá tại Việt Nam.

    Lọc nhiên liệu được trang bị lọc thô và lọc tinh ngay cạnh nhau loại bỏ tạp chất, đảm bảo độ sạch của nhiên liệu, bảo vệ cho động cơ khoẻ mạnh trong suốt quá trình sử dụng.

    Thùng nhiên liệu với dung tích 75 lít được nhà sản xuất sử dụng loại thép có độ dày và cứng cáp, bề mặt được sơn tĩnh điện bảo vệ tránh rỉ sét và có thể sử dụng lâu dài.

    Để đảm bảo xe đủ nguồn điện cho hoạt động hàng ngày cũng như nhu cầu phát sinh khi lắp đặt thêm thiết bị cho xe. Isuzu trang bị 2 bình ắc quy cho Isuzu Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín đáp ứng đủ yêu cầu của khách hàng.

    Nhíp được sử dụng thương hiệu nổi tiếng APM – nhà sản xuất nhíp Malaysia hiện đang cung cấp cho nhiều hãng xe tại Việt Nam. Với việc trang bị nhíp loại tốt sẽ đảm bảo độ cứng vững.

    Cầu trước và cầu sau được sản xuất theo công nghệ của Isuzu Nhật Bản được đánh giá cao nhờ thiết kế chắc chắn, độ chịu tải cao.

    Mâm xe sử dụng loại kích thước lớn sử dụng thép có độ cứng tốt được đúc và được sơn phủ lớp sơn dày để bảo vệ. Lốp xe có độ ổn định, chịu được độ mài mòn khi hoạt động với cường độ cao.

    Cụm đèn sau được thiết kế dạng hình vuông cho cả 3 loại đèn phanh, đèn xi-nhan và đèn lùi. Đây là một kiểu thiết kế đặc trưng của Isuzu cho các dòng sản phẩm tạo kiểu dáng khác biệt với nhiều đối thủ cạnh tranh khác.

    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín được trang bị 2 cụm khoá đảm bảo độ chắc chắn và an toàn với cơ chế tay mở hoạt động đơn giản giúp người sử dụng thao tác dễ dàng ngay cả với người mới lần đầu sử dụng.

    Nếu nói về Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín thì sẽ là thiếu sót nếu không đề cập đến động cơ 4JH1E4NC bộ phận quan trọng nhất trên xe.

    Đây là thế hệ động cơ mới của Isuzu đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Isuzu Nhật Bản với nhiều ưu điểm nổi bật như động cơ cải tiến cho công suất lớn hơn so với thế hệ cũ Euro 2, động cơ sử dụng công nghệ Blue Power hiện đại, hệ thống phun dầu điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tiếng ồn và lượng khí thải ra môi trường.

    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín

    Nội thất

    Ghế tài xế của Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín có thể điều chỉnh lên-xuống hoặc gập dễ dàng, sau ghế có ngăn chứa tiện dụng cho việc đựng các loại tài liệu. Tại các vị trí ghế đều được trang bị dây đai an toàn 3 điểm, đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng.

    Vô-lăng nổi bật với logo Isuzu dập chìm ngay tại vị trí phím bấm còi, được thiết kế có thể chỉnh lên-xuống tuỳ ý của người sử dụng. Trục lái có chốt khoá an toàn, có thể khoá chặt sau khi điều chỉnh độ cao thấp phù hợp.

    Phía trên vô-lăng, mặt đồng hồ được tích hợp đồng hồ tốc độ xe, tốc độ động cơ, đồng hồ chỉ báo lượng nhiên liệu, các đèn cảnh báo hiển thị tốt ngay cả khi sử dụng vào ban ngày.

    Một điều đặc biệt đối với xe Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín là hãng đã trang bị Thiết bị ghi nhận hoạt động của xe (DRM) để kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của xe như quãng đường và thời gian xe đã chạy, lượng nhiên liệu tiêu hao, tần suất đạp ga, nhiệt độ nước làm mát…trong suốt quá trình sử dụng.

    Hệ thống giải trí với đầu CD/AM-FM kết nối với 2 loa tạo ra âm thanh chất lượng cao, có thể kết nối trực tiếp với USB vừa để tiếp cận thông tin hoặc thưởng thức những bản nhạc yêu thích.

    Ngay phía dưới, người sử dụng có thể dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ trong ca-bin nhờ có hệ thống điều hoà được trang bị theo xe.

    Đối với các bác tài có thói quen hút thuốc thì gạt tàn và núm mồi thuốc không thể thiếu. Gạt tàn kích thước lớn và núm mồi thuốc được trang bị ngay trên táp-lô phía tay phải thuận tiện khi sử dụng. 

    Bên cạnh gạt tàn và núm mồi thuốc là hộc đựng đồ với độ sâu vừa đủ để chứa các vật dụng hàng ngày như điện thoại, bao thuốc lá, ví tiền và các loại giấy tờ khác.

    Cốp tài liệu là nơi chứa được nhiều vật dụng, có kích thước lớn hơn hộc đựng đồ đủ không gian chứa các loại vật dụng lớn như sổ bảo hành, hộp khăn giấy.

    Bên cạnh vị trí ghế tài xế là tay số có kích thước vừa phải, thân cần số được bọc bằng một bao nhựa dập sóng xếp lớp, các số được dập chìm sâu để đảm bảo người sử dụng có thể dùng trong thời gian dài mà không bị mờ.

    Phía dưới cần số là phanh tay được thiết kế vừa tầm kéo khi sử dụng, nút bấm nhẹ giúp người sử dụng dễ dàng điều khiển.

    Đèn trần có 3 chế độ như tắt, tắt chỉ khi đóng cửa và mở theo nhu cầu. Xe có kính chiếu hậu bên trong tuy nhiên đối với các xe có thùng cao hơn ca-bin thì không còn tác dụng nhưng người sử dụng có thể sử dụng vị trí này để gắn camera lùi.

    Tay nắm bên trong xe có thiết kế bản to, thân dài, vừa tầm nắm tay giúp người sử dụng đóng mở dễ dàng đồng thời tạo điểm nhấn cho ca-bin xe nhìn từ phía trong.

    Như đã đề cập trong phần ghế, ngay tại vị trí ghế giữa và ghế phụ ngoài cùng bên phải, xe được trang bị nắp ca-pô trong xe giúp người sử dụng có thể mở để kiểm tra động cơ mà không cần mở ca-bin.

    Hai bên cửa xe không chỉ được trang bị kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm mà còn được nhà sản xuất tinh tế thiết kế ngay các hộc đựng vật dụng trên pa-nô cửa thuận tiện cho người sử dụng.

    Ngoài ra, thùng xe được thiết kế và sản xuất để tối ưu hoá công năng sử dụng đồng thời đáp ứng yêu cầu của khách hàng với đa dạng chủng loại, kích thước, tải trọng và giá thành hợp lý. Trang thiết bị của thùng xe cũng được chú ý về chất lượng và độ hoàn thiện tinh tế hơn.

    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km cho phần chính như động cơ, ca-bin, sát-xi tuỳ đi kiện nào đến trước, các bộ phận khác như bình ắc quy, còi được bảo hành theo từng chế độ cụ thể quy định trong Chính sách bảo hành của Isuzu Việt Nam.

    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín
    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín
    noi-that 1
    Isuzu QKR77HE4 1.9 tấn thùng kín
    noi-that 2

    Thông số kỹ thuật

    KHỐI LƯỢNG
      Khối lượng toàn bộ kg 4995
      Khối lượng bản thân kg 2810
      Tải trọng phân bổ cầu trước kg 1365
      Tải trọng phân bổ cầu sau kg 1445
      Tải trọng cho phép kg 1990
      Số chỗ ngồi người 3
      Thùng nhiên liệu lít 100
    KÍCH THƯỚC
      Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6180 x 1875 x 2890
      Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4380 x 1730 x 1870
      Chiều dài cơ sở mm 3360
      Vệt bánh xe trước-sau mm 1385 / 1425
      Khoảng sáng gầm xe mm 190
      Chiều dài đầu xe-đuôi xe mm 1010 / 1460
    ĐỘNG CƠ-TRUYỀN ĐỘNG
      Tên động cơ   4JH1E4NC
      Loại động cơ   4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng
      Hệ thống   Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp
      Tiêu chuẩn khí xả   EURO 4
      Dung tích xy lanh cc 2999
      Đường kính và hành trình piston mm 95.4 x 104.9
      Công suất cực đại Ps(kW)/rpm 105 (77) / 3200
      Mô-men xoắn cực đại N.m(kgf.m)/rpm 230 / 2000 ~ 3200
      Hộp số   MSB5S, 5 số tiến & 1 số lùi
    TÍNH NĂNG VẬN HÀNH
      Tốc độ tối đa km/h 95
      Khả năng vượt dốc tối đa % 29.51
      Bán kính quay vòng tối thiểu m 6.8
    HỆ THỐNG CƠ BẢN
      Hệ thống lái   Trục vít ê-cu bi trợ lực thủy lực
      Hệ thống treo trước-sau   Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
      Hệ thống phanh trước-sau   Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
      Kích thước lốp trước-sau   7.00-15 12PR
      Máy phát   12V-60A
      Ắc quy   12V-70AH x 2
    TRANG THIẾT BỊ
      2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
      Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
      Tay nắm cửa an toàn bên trong
      Núm mồi thuốc
      Điều hòa nhiệt độ
      USB-MP3, AM-FM radio
      Dây an toàn 3 điểm
      Kèn báo lùi
      Hệ thống làm mát và sưởi kính
    QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG
      Đà dọc: thép CT3, U đúc 120 dày 4 mm, 2 cây
      Đà ngang: thép CT3, U đúc 80 dày 3.5 mm, 13 cây
      Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
      Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
      Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
      Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
      Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
      Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng dày 0.4 mm
      Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
      Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
      Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống rỉ
      Bu-lông quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
      Bát chống xô: thép CT3, 4 bộ
      Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
      Bản lề cửa: Inox 03 cái / 1 cửa
      Tay khóa cửa: Inox
      Khung bao đèn: thép CT3
      Phiếu xuất xưởng do Cục Đăng kiểm cấp lần đầu có giá trị lưu hành 2 năm

    Dự tính chi phí

    Giá đàm phán:
    Phí trước bạ (12%) :
    Phí sử dụng đường bộ (1 năm):
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm):
    Phí đăng kí biển số:
    Phí đăng kiểm:
    Tổng cộng:
    Lưu ý: Bảng tạm tính trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ được căn cứ loại xe, mục đích sử dụng và nơi đăng ký cụ thể.
    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: