Kính gửi: Quý khách hàng
Đối với Quý khách hàng sử dụng xe tải Isuzu, xe du lịch dịch vụ hoặc xe bán tải Isuzu dùng cho công việc, chúng tôi hiểu rằng việc xe hư hỏng không hoạt động được là một thất thoát lớn về mặt kinh tế kéo theo nhiều hệ luỵ như ảnh hưởng đến uy tín của Quý khách hàng với đối tác, giảm niềm tin vào sản phẩm hoặc đơn giản là khó khăn trong việc sắp xếp xe để thay thế.
Chính sách hậu mãi cơ bản
Ngoài Chính sách bảo hành của hãng, để đảm bảo xe của Quý khách hàng hoạt động hàng ngày không gặp sự cố hoặc hư hỏng, chúng tôi cung cấp các dịch vụ hậu mãi và chăm sóc khách hàng sau bán hàng. Điều này không chỉ mang đến dịch vụ hoàn hảo cho Quý khách hàng mà còn thể hiện tinh thần trách nhiệm đối với sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
Chính sách hậu mãi dành cho xe Isuzu bao gồm các hạng mục công việc bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa cho các xe ô tô như máy, gầm, điện, điện lạnh, điện tử, đồng, sơn và các trang thiết bị trên xe. Các hạng mục công việc trên được đảm trách bởi các cố vấn và kỹ thuật viên do Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam đào tạo bài bản, có tay nghề cao và kinh nghiệm lâu năm trong nghề.
Chương trình chăm sóc khách hàng
Chương trình này áp dụng cho tất cả các xe ô tô Isuzu được bán ra và sử dụng trên thị trường. Khi mua xe, Quý khách hàng sẽ nhận được các ưu đãi dành cho hoạt động bảo dưỡng định kỳ để duy trì xe vận hành tốt và sử dụng lâu dài.
Quý khách hàng sẽ nhận được Phiếu Customer Care khi mua xe với ưu đãi như sau:
Các ưu đãi này được áp dụng tương ứng với nội dung công việc tùy thuộc vào từng chu kỳ bảo dưỡng.
I. Phạm vi áp dụng
II. Phụ tùng và vật tư được yêu cầu thay thế trong thời gian bảo dưỡng bao gồm:
A: Nhớt động cơ
B: Lọc nhớt
C: Lọc nhiên liệu
D: Lọc gió trong
E: Lọc gió ngoài
F: Lõi bộ air dryer
M: Kiểm tra bảo dưỡng xe miễn phí
III. Nội dung chi tiết
Xe tải Isuzu D-MAX & mu-X (Hạn sử dụng 80.000 km hoặc 3 năm)
20.000 | 40.000 | 60.000 | 80.000 |
A;B;M | A;B;C;D;M | A;B;M | A;B;C;D;M |
Xe tải Isuzu QKR Euro 4 (Hạn sử dụng 120.000 km hoặc 2 năm)
10.000 | 20.000 | 30.000 |
A;B;M | A;B;C;M | A;B;M |
40.000 | 50.000 | 60.000 |
A;B;C;D;M | A;B;M | A;B;C;M |
70.000 | 80.000 | 90.000 |
A;B;M | A;B;C;D;M | A;B;M |
100.000 | 110.000 | 120.000 |
A;B;C;M | A;B;M | A;B;C;D;M |
Xe tải Isuzu N-Series & F-Series (Hạn sử dụng 180.000 km hoặc 3 năm)
20.000 | 40.000 | 60.000 |
A;B;C;M | A;B;C;D;M | A;B;C;M |
80.000 | 100.000 | 120.000 |
A;B;C;D;M | A;B;C;M | A;B;C;D;M |
140.000 | 160.000 | 180.000 |
A;B;C;M | A;B;C;D;M | A;B;C;M |
Xe tải Isuzu FVR-FVM-FVZ (Hạn sử dụng 260.000 km hoặc 3 năm)
20.000 | 40.000 | 60.000 | 80.000 |
A;B;C;M | A;B;C;M | A;B;C;D;E;M | A;B;C;M |
100.000 | 120.000 | 140.000 | |
A;B;C;F;M | A;B;C;D;E;M | A;B;C;M | |
160.000 | 180.000 | 200.000 | |
A;B;C;M | A;B;C;D;E;M | A;B;C;D;E;F;M | |
220.000 | 240.000 | 260.000 | |
A;B;C;M | A;B;C;D;E;M | A;B;C;M |
Xe đầu kéo Isuzu GVR EXR, EXZ (Hạn sử dụng 300.000km hoặc 3 năm)
20.000 | 40.000 | 60.000 |
A;B;M | A;B;C;D;M | A;B;M |
80.000 | 100.000 | 120.000 |
A;B;C;D;M | A;B;F;M | A;B;C;D;M |
140.000 | 160.000 | 180.000 |
A;B;M | A;B;C;D | A;B;M |
200.000 | 220.000 | 240.000 |
A;B;C;D;F;M | A;B;M | A;B;C;D;M |
260.000 | 280.000 | 300.000 |
A;B;M | A;B;C;D;M | A;B;F;M |