Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín

1.330.000.000₫

     Khuyến mại

    • Tặng phí trước bạ 2%
    • Tặng bao da vô lăng

    $ Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng, chưa bao gồm chi phí đăng ký

    Đánh giá chi tiết

    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín là một trong những loại xe thuộc dòng xe tải trung F-Series của Isuzu. Mặc dù được đưa vào thị trường Việt Nam khá muộn so với các đối thủ về dòng xe tải này tuy nhiên nhờ những ưu điểm vượt trội về công nghệ, thiết kế, đa dạng mẫu mã kiểu loại do đó đã giành được thị phần đáng kể và được nhiều khách hàng tin dùng tại Việt Nam.

    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín, cuộc bứt phá ngoạn mục

    Trước năm 2007, có rất ít khách hàng tại Việt Nam biết đến xe tải trung và xe tải nặng của Isuzu ngoại trừ các xe cũ được nhập khẩu và xe tải nhẹ. Năm 2007, Isuzu Việt Nam tung ra thị trường một dòng xe tải trung nhưng chỉ mang tính chất thăm dò tuy nhiên đây cũng đánh dấu một mốc quan trọng để không lâu sau đó, năm 2008, Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín chính thức gia nhập thị trường.

    Với những bước khởi đầu gặp không ít khó khăn do các đối thủ đã có mặt trước và được khách hàng sử dụng nhiều nhưng nhờ có các ưu thế về thương hiệu uy tín, chất lượng cao, công nghệ chế tạo hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu, tính đa dạng của sản phẩm nên Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín nhanh chóng được khách hàng tin dùng.

    Lý do nên chọn Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín?

    Isuzu sử dụng công nghệ chế tạo động cơ tiên tiến và hiện đại để sản xuất và phân phối cho thị trường toàn cầu. Điểm vượt trội của Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín là tiết kiệm nhiên liệu, chịu tải tốt và độ bền cao.

    Tất cả các xe đã được kiểm tra chất lượng và độ an toàn trước khi chính thức đưa ra thị trường. Điều này đảm bảo cho khách hàng không chỉ yên tâm khi vận hành mà còn giảm chi phí sửa chữa trong quá trình sử dụng.

    Với Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín, khách hàng không chỉ sử dụng để đóng các loại thùng thông thường với kích thước dài, ngắn, tải trọng khác nhau mà Isuzu còn cho ra đời các mẫu ca-bin dành cho các loại xe chuyên dùng như xe tải cẩu, xe ben, xe ép rác.

    Mặc dù với các công nghệ hiện đại được áp dụng để chế tạo nhưng Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín có giá thành hợp lý thậm chí thấp hơn so với một số đối thủ cạnh tranh khác cùng phân khúc.

    Chi phí hoạt động thấp nhờ xe có chất lượng cao, ít hư hỏng. Ngoài ra phụ tùng của Isuzu cũng đa dạng, phổ biến và giá thành hợp lý giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí, thời gian thu hồi vốn đầu tư nhanh hơn đảm bảo hiệu quả kinh tế cao khi sử dụng Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín.

    Ngoại thất

    Đối với các xe tải trung và nặng, thông thường được sử dụng với tần suất cao, quãng đường dài, do vậy thời gian trên xe nhiều hơn so với các xe tải có tầm hoạt động ngắn, hiểu được điều này, Isuzu thiết kế Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín có ca-bin rộng đủ không gian cho người sử dụng thoải mái khi vận hành. Ca-bin lớn và được gia cố vững chắc tạo cảm giác thoải mái và an toàn khi điều khiển.

    Kính chắn gió có dạng hình vuông do vậy các vị trí góc vẫn có thể dễ dàng quan sát cùng sự hỗ trợ của gương chiếu mũi xe loại lớn giúp người sử dụng vận hành an toàn.

    Toàn bộ hệ thống đèn pha halogen, đèn xi-nhan nằm trong một cụm tạo điểm nhấn cho phần đầu ca-bin. Isuzu sử dụng loại bóng có công suất lớn tăng cường ánh sáng khi hoạt động vào ban đêm. Đèn xi-nhan được thiết kế kết hợp ngay trong cùng cụm với đèn pha có kích thước lớn, tăng mức độ và dễ nhận biết đối với người đi đường. Xe cũng được Isuzu trang bị đèn sương mù, giúp người sử dụng dễ dàng quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết mùa đông hoặc trong tiết trời sương mù dày đặc.

    Mặt ga-lăng được thiết kế mới hoàn toàn với màu sơn đen tạo điểm nhấn khi toàn bộ ca-bin màu trắng. Các khe hút gió có khoảng cách lớn để hút lượng gió nhiều hơn làm mát cho động cơ.

    Giống như dòng xe N-Series, Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín nổi bật với cụm gương chiếu hậu kép, kính chiếu cạnh và chiếu mũi có tiết diện bề mặt lớn, mặt gương hơi cong gắn trên gọng kính chắc chắn cho hình ảnh thu lại gần và dễ quan sát các điểm mù bên hông, phía trước đầu và phía sau xe.

    Hai bên hông cũng được trang bị đèn xi-nhan kết hợp cùng toàn bộ cụm đèn của xe. Đây là một điểm được khách hàng đánh giá cao về độ an toàn khi sử dụng trong điều kiện đường sá đông đúc, có nhiều xe khác cùng lưu thông bên cạnh.

    Tay nắm cửa Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín với kích thước lớn, to bản chắc chắn. Với kiểu vị trí cầm đặt dọc, người sử dụng dễ dàng đưa tay để nắm, đóng và mở theo quán tính mà không cần phải xoay cổ tay.

    Phía dưới cửa là bậc lên xuống gắn chặt vào thân xe với bề mặt bàn đặt chân bằng kim loại, rộng rãi và có độ nhám đảm bảo an toàn khi bước lên-xuống xe, đặc biệt khi sử dụng xe trong tình trạng ẩm ướt hoặc trời mưa.

    Vị trí lọc gió Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín được thiết kế cao ngang sàn ca-bin tránh tình trạng ngập trong mùa mưa phù hợp với điều kiện đường sá tại Việt Nam tạo ưu điểm nổi bật cho xe.

    Thùng nhiên liệu được nhà sản xuất sử dụng loại thép có độ dày và cứng cáp, bề mặt được sơn tĩnh điện bảo vệ tránh rỉ sét. Dung tích thùng lên đến 200 lít đảm bảo nhu cầu sử dụng trong khoảng thời gian dài.

    Xe được trang bị hai bình ắc quy đáp ứng đủ nguồn điện cho hoạt động hàng ngày cũng như nhu cầu phát sinh khi lắp đặt thêm thiết bị khác, đặc biệt dành cho xe chuyên dùng.

    Nhíp do Isuzu Nhật Bản sản xuất. Với việc trang bị nhíp chính hãng sẽ đảm bảo độ cứng vững, chịu tải cao.

    Cầu trước và sau được sản xuất theo công nghệ của Isuzu Nhật Bản, được đánh giá cao nhờ độ chịu tải tốt, thiết kế chắc chắn và ổn định trong quá trình vận hành. Isuzu trang bị hệ thống phanh khí nén hoàn toàn cho xe với 3 bình khí nén đảm bảo đủ áp suất cho hoạt động hàng ngày.

    Mâm xe sử dụng loại kích thước lớn sử dụng thép có độ cứng cao được đúc và được sơn phủ lớp sơn dày để bảo vệ. Lốp xe thương hiệu Bridgstone – hãng sản xuất lốp từ Nhật Bản – có kinh nghiệm sản xuất các loại lốp chất lượng, độ ổn định tốt, chịu được độ mài mòn khi hoạt động với cường độ cao. Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín được Isuzu trang bị loại lốp bố vải giúp xe hoạt động êm ái trong điều kiện bề mặt đường xấu.

    Cụm đèn hậu phía sau bao gồm đèn phanh, đèn báo lùi, đèn xi-nhan kiểu vuông đặc trưng của xe tải Isuzu tạo một hình dạng tương đồng với kiểu thiết kế tổng thể của xe.

    Ca-bin Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín được trang bị 2 cụm khoá đảm bảo độ chắc chắn và an toàn. Ngoài ra, Isuzu cũng chế tạo tay mở có cơ chế hoạt động đơn giản giúp người sử dụng thao tác dễ dàng ngay cả với người mới lần đầu sử dụng.

    Động cơ Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín sử dụng loại 6HK1E4NC. Đây là thế hệ động cơ mới của Isuzu đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 được nhập khẩu nguyên bản từ Isuzu Nhật Bản với ưu điểm nổi bật như động cơ cải tiến cho công suất lớn hơn so với thế hệ cũ, động cơ sử dụng công nghệ Isuzu Blue Power hiện đại, hệ thống phun dầu điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tiếng ồn và lượng khí thải ra môi trường.

    Hệ thống khung gầm của Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín được sản xuất và nhập khẩu từ Isuzu Nhật Bản với các liên kết mối hàn, các liên kế bằng bu-lông và đinh tán chắc chắn có độ hoàn thiện tốt và tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt, Isuzu đã loại bỏ các mũ đinh tán trên bề mặt sát-xi tạo thuận lợi cho việc đóng thùng.

    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín
    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín
    ngoai-that

    Nội thất

    Ghế tài xế Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín có thể điều chỉnh lên-xuống hoặc gập dễ dàng, sau ghế có ngăn chứa tiện dụng cho việc đựng các loại hồ sơ hoặc tài liệu. Tại các vị trí ghế đều được trang bị dây đai an toàn 3 điểm, đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng và người đi cùng. Ngay phía sau ghế là giường nằm với kích thước đủ cho 1 người nghỉ ngơi thoải mái.

    Vô-lăng được thiết kế có thể chỉnh lên-xuống tuỳ ý của người sử dụng. Trục lái có chốt khoá an toàn, người sử dụng có thể khoá chặt sau khi điều chỉnh độ cao thấp phù hợp.

    Mặt đồng hồ táp-lô hiển thị đa thông tin như vận tốc xe, tốc độ động cơ, đồng hồ áp suất khí nén, các đèn cảnh báo nằm tại vị trí tốt nhất để người sử dụng có thể quan sát.

    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín được trang bị Thiết bị ghi nhận hoạt động của xe (DRM). Với thiết bị này người sử dụng có thể kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của xe như quãng đường và thời gian xe đã chạy, lượng nhiên liệu tiêu hao, tần suất đạp ga, nhiệt độ nước làm mát…trong suốt quá trình sử dụng.

    Hệ thống giải trí với đầu CD/AM-FM kết nối với 2 loa tạo ra âm thanh chất lượng cao, có thể kết nối trực tiếp với USB vừa để tiếp cận thông tin hoặc thưởng thức những bản nhạc làm dịu bớt mệt mỏi trong ngày dài lái xe vất vả và căng thẳng.

    Ngay phía dưới, người sử dụng có thể dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ trong ca-bin nhờ có hệ thống điều hoà được trang bị theo xe.

    Đối với các bác tài có thói quen hút thuốc thì gạt tàn và núm mồi thuốc không thể thiếu. Gạt tàn kích thước lớn được trang bị ngay trên cửa xe và núm mồi thuốc được trang bị trên táp-lô phía tay phải thuận tiện khi sử dụng.

    Thêm một điểm nhấn tại vị trí táp-lô là khay để ly nước tiện dụng, phía trên táp-lô tại vị trí bên cạnh gạt tàn và núm mồi thuốc là hộc đựng đồ với độ sâu vừa đủ để chứa các vật dụng hàng ngày như điện thoại, bao thuốc lá, ví tiền và các loại giấy tờ khác.

    Cốp tài liệu là nơi chứa được nhiều vật dụng có kích thước lớn hơn hộc đựng đồ như sổ đăng kiểm, cà vẹt, thẻ bảo hiểm. Cốp cũng đủ không gian chứa các loại vật dụng lớn như sổ bảo hành, hộp khăn giấy.

    Bên cạnh vị trí ghế tài xế là tay số với thân cần số dài được bọc bằng một bao nhựa dập sóng xếp lớp, các số được dập chìm sâu để đảm bảo người sử dụng có thể dùng trong thời gian dài mà không bị mờ.

    Kết hợp với khay đựng vật dụng là phanh tay được thiết kế vừa tầm tay, nút bấm nhẹ giúp người sử dụng dễ dàng điều khiển.

    Đèn có 3 chế độ như tắt, tắt chỉ khi đóng cửa và mở theo nhu cầu. Với kính chiếu hậu trong xe đối với các xe có thùng cao hơn ca-bin thì không còn tác dụng, tuy nhiên người sử dụng có thể sử dụng vị trí này để gắn camera lùi.

    Tay nắm bên trong xe có thiết kế bản to, thân dài, vừa tầm nắm tay giúp người sử dụng đóng mở dễ dàng. Đồng thời với thiết kế này cũng tạo điểm nhấn cho ca-bin xe nhìn từ phía trong.

    Hai bên cửa xe không chỉ được trang bị kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm mà còn được nhà sản xuất khéo léo thiết kế ngay các hộc đựng vật dụng trên pa-nô cửa thuận tiện cho người sử dụng.

    Ngoài ra, thùng xe được thiết kế và sản xuất để tối ưu hoá công năng sử dụng đồng thời đáp ứng yêu cầu của khách hàng với đa dạng chủng loại, kích thước, tải trọng và giá thành hợp lý. Trang thiết bị của thùng xe cũng được chú ý về chất lượng và độ hoàn thiện tinh tế hơn.

    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín được bảo hành 3 năm hoặc 100.000km cho phần ca-bin sát-xi tuỳ đi kiện nào đến trước, các bộ phận khác như bình ắc quy, còi được bảo hành theo từng chế độ cụ thể quy định trong Chính sách bảo hành của Isuzu Việt Nam.

    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín
    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín
    noi-that
    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín
    noi-that 2
    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín
    noi-that 3
    Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng kín
    noi-that 7

    Thông số kỹ thuật

    KHỐI LƯỢNG
      Khối lượng toàn bộ kg 15100
      Khối lượng bản thân kg 6355
      Tải trọng phân bổ cầu trước kg 3260
      Tải trọng phân bổ cầu sau kg 3095
      Tải trọng cho phép kg 8550
      Số chỗ ngồi người 3
      Thùng nhiên liệu lít 200
    KÍCH THƯỚC
      Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 9480 x 2500 x 3700
      Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 7250 x 2350 x 2300
      Chiều dài cơ sở mm 5560
      Vệt bánh xe trước-sau mm 2060 / 1850
      Khoảng sáng gầm xe mm 265
      Chiều dài đầu xe-đuôi xe mm 1250 / 2650
    ĐỘNG CƠ-TRUYỀN ĐỘNG
      Tên động cơ   6HK1E4NC
      Loại động cơ   4 thì, 6 xy-lanh thẳng hàng
      Hệ thống   Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp
      Tiêu chuẩn khí xả   EURO 4
      Dung tích xy lanh cc 7790
      Đường kính và hành trình piston mm 115 x 125
      Công suất cực đại Ps(kW)/rpm 241 (177) / 2400
      Mô-men xoắn cực đại N.m(kgf.m)/rpm 706 (72) / 1450
      Hộp số   MZW6P, 6 số tiến & 1 số lùi
    TÍNH NĂNG VẬN HÀNH
      Tốc độ tối đa km/h 94
      Khả năng vượt dốc tối đa % 31
      Bán kính quay vòng tối thiểu m -
    HỆ THỐNG CƠ BẢN
      Hệ thống lái   Trục vít ê-cu bi trợ lực thủy lực
      Hệ thống treo trước-sau   Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
      Hệ thống phanh trước-sau   Tang trống, khí nén hoàn toàn
      Kích thước lốp trước-sau   10.00R20
      Máy phát   24V-60A
      Ắc quy   12V-65AH x 2
    TRANG THIẾT BỊ
      2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
      Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
      Tay nắm cửa an toàn bên trong
      Núm mồi thuốc
      Điều hòa nhiệt độ
      USB-MP3, AM-FM radio
      Dây an toàn 3 điểm
      Kèn báo lùi
      Hệ thống làm mát và sưởi kính
      Phanh khí xả
      Đèn sương mù
      Khoang nằm nghỉ phía sau
    QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG
      Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm, 2 cây
      Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm, 17 cây
      Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
      Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm, chấn định hình
      Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
      Số lượng bửng: 6 bửng hông, 1 bửng sau
      Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
      Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm, chấn sóng
      Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
      Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
      Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
      Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm, chấn sóng
      Ron làm kín: cao su
      Vè sau: inox 430 Dày 1.5 mm, chấn định hình
      Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
      Bulong quang: thép Đường kính 16 mm, 6 bộ
      Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
      Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
      Bản lề cửa: inox 3 cái / 1 cửa
      Tay khóa cửa: inox
      Khung bao đèn: thép CT3
      Phiếu xuất xưởng do Cục Đăng kiểm cấp lần đầu có giá trị lưu hành 2 năm

    Dự tính chi phí

    Giá đàm phán:
    Phí trước bạ (12%) :
    Phí sử dụng đường bộ (1 năm):
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm):
    Phí đăng kí biển số:
    Phí đăng kiểm:
    Tổng cộng:
    Lưu ý: Bảng tạm tính trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ được căn cứ loại xe, mục đích sử dụng và nơi đăng ký cụ thể.
    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: