Isuzu D-MAX LS 1.9 AT

620.000.000₫

     Khuyến mãi

    • Tặng 50% phí trước bạ

    $ Giá trên chỉ bao gồm xe, chưa bao gồm chi phí đăng ký

    Đánh giá chi tiết

    Sau 15 năm xuất hiện tại thị trường Việt Nam, Isuzu D-MAX được nhà sản xuất tung ra nhiều phiên bản, mỗi phiên bản được cải tiến và tích hợp nhiều trang thiết bị với công nghệ hiện đại phù hợp với xu hướng và nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Năm 2020, sau khi Chính phủ quy định về tiêu chuẩn khí thải mới Euro 4 thì Isuzu Việt Nam đã kịp chuẩn bị và tiếp tục giới thiệu đến khách hàng phiên bản Isuzu D-MAX 2020 mới với nhiều công nghệ được tích hợp, chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính trong việc lựa chọn và sử dụng xe bán tải.

    Ngoại thất

    Do đặc điểm là xe bán tải, mang đậm chất thể thao, cá tính nên ngoại thất của Isuzu D-MAX luôn là điểm chú ý và thu hút sự quan tâm của không ít khách hàng. Phiên bản Isuzu D-MAX 2020 được thiết kế có sự đột phá, thể thao, mạnh mẽ và cá tính hơn so với bản tiền nhiệm. Thiết kế của thế hệ thứ ba nổi bật với lưới tản nhiệt lớn hơn và được mở rộng theo toàn bộ chiều cao của phần đầu xe. Hai thanh ngang to bản tạo cảm giác cứng cáp. Nhìn góc thẳng từ đầu xe, phần nắp ca-pô được đẩy lên cao hơn làm cho toàn bộ phần đầu xe trông đồ sộ hơn trước khá nhiều.

    Riêng phần lưới tản nhiệt thì chiếm toàn bộ phần mũi, chính điểm này sẽ làm cho đầu xe trông hầm hố hơn, cá tính hơn. Đèn pha được thiết kế khá mỏng và được trang bị thêm đèn LED chạy ban ngày hình chữ U mới, đây là điểm cải tiến mới của dòng Isuzu D-MAX 2020, riêng đối với phiên bản cao cấp, nhà sản xuất còn thiết kế đèn pha bi-LED kèm định vị LED nối liền lưới tản nhiệt kiểu hình lục giác rất khỏe khoắn.

    Phần kích thước cũng là điểm đáng chú ý đối với Isuzu D-MAX 2020 do có thân xe dài, rộng và cao hơn so mẫu tiền nhiệm. Mặc dù với kích thước lớn nhưng trọng lượng xe lại nhẹ hơn so với các phiên bản thế hệ trước do nhà sản xuất  sử dụng loại thép có độ cứng cao hơn, nhẹ hơn để chế tạo thân xe. Ngoài ra phần mui của xe cũng được gia cố chắc chắn hơn so với thế hệ trước.

    Đuôi xe Isuzu D-MAX 2020 nổi bật bởi cụm đèn hậu được thiết kế thành 2 chỏm xếp chồng lên nhau và sử dụng công nghệ bóng LED cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Khi so với Isuzu D-MAX cũ, thế hệ mới có kích thước rộng hơn 10mm nhưng ngắn hơn 30mm và có chiều cao thấp hơn 5mm. Tuy nhiên, cách bố trí khung gầm lại khá mới, chiều dài trục cơ sở lại dài hơn tới 30mm khiến cho xe được vững vàng hơn và đồng thời không gian cabin cũng trở nên rộng rãi, thoải mái hơn.

    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    ngoai-that 1
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    ngoai-that 2
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    ngoai-that 3
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    ngoai-that 4
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    ngoai-that 5
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    ngoai-that 6

    Nội thất

    Đối với phiên bản Isuzu D-MAX, nhà sản xuất đã thay đổi thiết kế nhiều nhất cho thấy phần nào đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của khách hang. Xe được thiết kế tinh tế, sang trọng và không có chi tiết thừa để đảm bảo cả tính thẩm mỹ và kinh tế mà vẫn không làm không gian cabin chật hẹp. Toàn không gian nội thất có gam màu tối tạo cảm giác sang trọng mà vẫn đảm bảo không bị bẩn trong điều kiện thời tiết nóng ẩm. Isuzu D-MAX có ba gói nội thất khác nhau để khách hàng lựa chọn như: gói nội thất phủ da tổng hợp màu đen, gói nội thất phủ vải và gói nội thất với hai tông màu khác nhau ở phiên bản cao cấp nhất.

    Riêng ghế ngồi cũng là một điểm là nhiều khách hàng chú ý nhất. Sử dụng nhựa polyurethane MDI để làm đệm cho ghế trước, loại nhựa này có độ nảy thấp giúp làm giảm thiểu sự mệt mỏi mà lái xe phải chịu đựng khi lái xe với đoạn đường dài. Ngoài ra, ghế điều khiển điện 8 hướng giúp nâng đỡ các bộ phận của cơ thể người dùng và chọn vị trí ngồi thoải mái, đặc biệt là phần bắp đùi của hành khách. Không chỉ dừng lại ở đó, ghế trước thế hệ mới còn giúp tránh được tổn thương dây chằng nhờ trang bị đúng tiêu chuẩn. Ghế sau cũng được thiết kế một cách tối ưu hóa giúp tăng sự thoải mái. Hơn thế nữa, ở phiên bản cao cấp nhất lại được trang bị ghế da thể thao thông gió.

    Isuzu D-MAX 2020 được trang bị các cảm biến đỗ xe được đặt ở cả phía trước và sau xe giúp cảnh báo chính xác hơn. Cảm biến đỗ xe được bổ sung là một phần của chế độ đỗ xe tự động. Ngoài ra, tay lái trợ lực sẽ chuyển từ thủy lực sang lực điện rất an toàn. Isuzu D-MAX 2020 được trang bị một loạt các tiện nghi như: mở cửa không cần chìa khóa, khởi động chỉ bằng nút nhấn, nhận diện được giọng nói, đèn pha tự động tiện lợi, hệ thống điều khiển nhiệt độ 2 vùng, cảm biến đỗ xe cả trước và sau.

    Bên cạnh đó, Isuzu D-MAX thế hệ mới còn có chỉ thị ba nháy một chạm, đèn pha nhận diện được trời tối, cần gạt nước có khả năng nhận diện nước mưa và vô lăng điều chỉnh tầm với và chiều cao của người lái. Khóa cảm biến với khởi động nút nhấn giúp người dùng có thể mở khóa xe trong bán kính 2m và tự động khóa xe lại khi chìa khóa cảm biến cách xe hơn 3m. Ngoài ra, hệ thống âm thanh 8 loa cũng được bố trí quanh khoang xe.

    Những biến thể nhất định của Isuzu D-MAX 2020 thế hệ mới còn có khả năng khởi động xe trước để giúp làm mát khoang xe vào mùa hè và có thể làm ấm vào mùa đông trước khi người dùng bước vào xe. Đặc biệt, dầu xả khí cũng được lắp đặt ở phía sau dành cho hành khách ngồi ghế sau đối với thế hệ mới này.

    Bộ phận quan trọng nhất của Isuzu D-MAX 2020 đó chính là động cơ Isuzu mới đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 sử dụng hai biến thể động cơ để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Biến thể đầu tiên là loại động cơ RZ4E 1.9L ra đời vào năm 2017. Động cơ này có công suất tương tự như cũ là 150 mã lực và mô men xoắn cực đại sẽ là 350Nm.

    Biến thể thứ hai ở đây là loại động cơ mạnh mẽ nhất, động cơ BluePower 3.0L được cường hóa đáng kể về công suất và mô-men xoắn. Động cơ này tạo ra công suất đến 190 mã lực và mô-men xoắn cực đại rất cao lên đến 450Nm. Hộp số cũng tùy chọn cho cả hai biến thể động cơ, bao gồm hộp số sàn sáu cấp hoặc hộp số tự động sáu cấp.

    Về mức tiêu hao nhiên liệu của Isuzu D-MAX 2020 cũng được xem là có cải thiện khá tốt về mức tiêu thụ. So với thế hệ trước đây, dòng xe 2020 này có mức tiêu hao nhiên liệu khá thấp, giúp tiết kiệm chi phí vận hành tối đa cho người sử dụng. Cụ thể, đối với dòng tiêu chuẩn xe có mức tiêu hao nhiên liệu từ 5.6-7.0l/100km.

    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    noi-that 1
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    noi-that 2
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    noi-that 3
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    noi-that 4
    Isuzu D-MAX LS 1.9 AT
    ngoai-that 5

    Thông số kỹ thuật

    KHỐI LƯỢNG
      Trọng lượng bản thân kg 1840
      Trọng lượng toàn bộ kg 2700
      Tải trọng cho phép chở kg 535
      Dung tích thùng nhiên liệu lít 76
      Số chỗ ngồi người 5
    KÍCH THƯỚC
      Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 5295 x 1860 x 1785
      Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) mm 1485 x 1530 x 465
      Chiều dài cơ sở mm 3095
      Vệt bánh xe trước & sau mm 1570 / 1570
      Khoảng sáng gầm xe mm 225
      Bánh kính vòng quay tối thiểu m 6.3
    ĐỘNG CƠ-TRUYỀN ĐỘNG
      Kiểu động cơ   RZ4E-TC
      Loại động cơ   4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, common rail
      Dung tích xy-lanh cc 1898
      Công suất cực đại Ps (KW)/rpm 150 (110) / 3600
      Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 350/1800-2600
      Công thức bánh xe   4×2 (cầu sau)
      Máy phát điện   12V-90A
      Tiêu chuẩn khí thải   EURO 4
    HỘP SỐ
      Loại hộp số   Số tự động 6 cấp
      Hệ thống gài cầu   -
      Hệ thống treo Trước Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn
    Sau Lá hợp kim bán nguyệt
      Hệ thống phanh Trước Đĩa
    Sau Tang trống
      Trợ lực lái   Thủy lực
      Kích thước lốp xe   245/70R16
    TRANG THIẾT BỊ
      Cụm đèn trước   Bi-LED Projector (điều chỉnh độ cao bằng tay) tích hợp đèn chạy ban ngày LED
      Đèn sương mù   Có (với viền trang trí màu xám)
      Tay nắm cửa ngoài   Mạ crôm
      Ga-lăng   Màu xám đậm
      Thanh trang trí thể thao mui xe   -
      Trang trí cột cửa   Màu đen
      Kính chiếu hậu ngoài   Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện
      Ăng-ten   Dạng cột
      Tay nắm cửa bửng sau   Mạ crôm
      Bậc lên xuống  
      Cản sau   Màu đen
      Lót sàn thùng xe  
    NỘI THẤT
      Tay lái Loại 3 chấu, bọc da, tích hợp phím điều khiển âm thanh & thoại rảnh tay
    Điều chỉnh Lên-xuống
      Ốp trang trí đồng hồ táp-lô   PVC
      Đồng hồ táp-lô   Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng
      Ghế ngồi Hàng ghế thứ 1 Chỉnh tay
    Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, có tựa tay ở giữa
    Chất liệu Nỉ cao cấp
      Táp-pi cửa xe   Ốp PVC ở tay vịn cửa
      Hộc cửa gió 2 bên   Ốp viền trang trí đen bóng
      Táp-lô điều khiển công tắc cửa   Viền trang trí đen bóng
      Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm   Ốp PVC
      Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước   Ốp PVC / viền trang trí đen bóng với Logo Isuzu D-MAX
      Tay chốt mở cửa trong   Mạ crôm
    TIỆN ÍCH
      Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm   -
      Mở cửa thông minh   -
      Khóa cửa từ xa  
      Hệ thống điều hòa   Chỉnh tay
      Hệ thống giải trí   DVD, màn hình cảm ứng
      6.5 inches, Bluetooth, USB, Định vị Vietmap
      Số loa   6
      Cổng USB dành cho sạc nhanh (5V/2.1A)   Có (2)
      Cửa sổ điều chỉnh điện   Có (lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái)
      Ổ cắm điện (12V, 120W)   Có (hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước)
      Thảm lót sàn  
    AN TOÀN
      Túi khí   2
      Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)  
      Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)  
      Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)  
      Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)   -
      Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)   -
      Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)   -
      Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)   -
      Hệ thống phanh thông minh (BOS)  
      Dây đai an toàn Hàng ghế thứ nhất ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng
    Hàng ghế thứ hai ELR x 3
      Khóa cửa tự động theo tốc độ  
      Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung  
      Khóa cửa trung tâm  
      Khóa cửa bảo vệ trẻ em   Có (cửa sau)
      Thanh gia cường cửa xe   Có (tất cả các cửa hông)
    MÀU XE
      Bạc  
      Trắng  
      Đen  
      Xám  
      Đỏ  

    Dự tính chi phí

    Giá đàm phán:
    Phí trước bạ (12%) :
    Phí sử dụng đường bộ (1 năm):
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm):
    Phí đăng kí biển số:
    Phí đăng kiểm:
    Tổng cộng:
    Lưu ý: Bảng tạm tính trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ được căn cứ loại xe, mục đích sử dụng và nơi đăng ký cụ thể.
    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: