Hino XZU730L 5 tấn thùng kín

750.000.000₫

 Khuyến mại

  • Bảo hiểm vật chất
  • Mui lướt gió

$ Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng, chưa bao gồm chi phí đăng ký

Đánh giá chi tiết

Dòng xe tải nhẹ Hino 300 Series - Hino XZU730L 5 tấn thùng kín ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam. Với trọng tải đa dạng từ 4.8 đến 8.5 tấn, xe tải nhẹ Hino XZU730L 5 tấn thùng kín phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị. Được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, xe tải nhẹ Hino XZU730L 5 tấn thùng kín đảm bảo sự bền bỉ - chất lượng và độ tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.

Ngoại thất

Ngoại thất của Hino XZU730L 5 tấn thùng kín nằm trong phân khúc xe tải Hino XZU730L 5 tấn thùng kín có thiết kế rất trang nhã, lôi cuốn. Mặt ga lăng với các khe thoáng khí giúp làm mát động cơ nhanh hơn. Gương chiếu hậu kép, đèn halogen bản to kết hợp với đèn sương mù cho góc chiếu rộng hơn, hạn chế điểm mù, an toàn cao. Kiểu dáng khí động học cùng với các đường nét bo tròn giúp xe giảm sức cản không khí, tiết kiệm nhiên liệu đồng thời cũng tạo nên vẻ đẹp tinh tế cho sản phẩm. Các bộ phận xe được cấu tạo hài hòa với nhau, tạo tổng thể vô cùng bắt mắt.

Hino XZU730L 5 tấn thùng kín

Nội thất

Nội thất Hino XZU730L 5 tấn thùng kín có thiết kế sang trọng, cao cấp với khoang nội thất rộng rãi, tầm quan sát rộng. Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi, được bố trí hài hòa, đẹp mắt với khe cắm USB, radio, gạt tàn thuốc, hộc đựng đồ nghề, tấm che nắng. Hệ thống giải trí phong phú phục vụ tối đa nhu cầu giải trí cho người sử dụng, giảm bớt căng thẳng mệt mỏi.

Hino XZU730L 5 tấn thùng kín
Hino XZU730L 5 tấn thùng kín
noi-that 1
Hino XZU730L 5 tấn thùng kín
noi-that 2
Hino XZU730L 5 tấn thùng kín
noi-that 3

Thông số kỹ thuật

KHỐI LƯỢNG
  Khối lượng toàn bộ kg 8500
  Khối lượng bản thân kg 3505
  Tải trọng phân bổ cầu trước kg 1785
  Tải trọng phân bổ cầu sau kg 1720
  Tải trọng cho phép kg 4800
  Số chỗ ngồi người 3
  Thùng nhiên liệu lít 100
KÍCH THƯỚC
  Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 7580 x 2190 x 3000
  Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 5750 x 2050 x 1960
  Chiều dài cơ sở mm 4200
  Vệt bánh xe trước-sau mm 1655 / 1590
  Khoảng sáng gầm xe mm -
  Chiều dài đầu xe-đuôi xe mm -
ĐỘNG CƠ-TRUYỀN ĐỘNG
  Tên động cơ   N04C-UV
  Loại động cơ   Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng
  Hệ thống   Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp.
  Tiêu chuẩn khí xả   EURO 4
  Dung tích xy lanh cc 4009
  Đường kính và hành trình piston mm 104 x 118
  Công suất cực đại Ps(kW)/rpm 150 (110) / 2500
  Mô-men xoắn cực đại N.m(kgf.m)/rpm 420 / 1400
  Hộp số   MYY6S, 6 số tiến & 1 số lùi
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH
  Tốc độ tối đa km/h 84.9
  Khả năng vượt dốc tối đa % 35.4
  Bán kính quay vòng tối thiểu m -
HỆ THỐNG CƠ BẢN
  Hệ thống lái   Trục vít ê-cu bi trợ lực thủy lực
  Hệ thống treo trước-sau   Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
  Hệ thống phanh trước-sau   Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
  Kích thước lốp trước-sau   7.50-16
  Máy phát   -
  Ắc quy   -
TRANG THIẾT BỊ
  2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
  Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
  Tay nắm cửa an toàn bên trong
  Núm mồi thuốc
  Điều hòa nhiệt độ
  USB-MP3, AM-FM radio
  Dây an toàn 3 điểm
  Kèn báo lùi
  Hệ thống làm mát và sưởi kính
QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG
  Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
  Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống rỉ
  Bu-lông quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
  Tay khóa cửa: Inox
  Khung bao đèn: thép CT3
  Phiếu xuất xưởng do Cục Đăng kiểm cấp lần đầu có giá trị lưu hành 2 năm

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (12%) :
Phí sử dụng đường bộ (1 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
Lưu ý: Bảng tạm tính trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ được căn cứ loại xe, mục đích sử dụng và nơi đăng ký cụ thể.
popup

Số lượng:

Tổng tiền: