Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT

930.000.000₫

     Khuyến mại

    • Tặng 50% phí trước bạ

    $ Giá trên chỉ bao gồm xe, chưa bao gồm chi phí đăng ký

    Đánh giá chi tiết

    Sự kiện Isuzu mu-X 2020 được tổ chức ra mắt vào tháng 9/2018 đánh dấu sự trở lại thị trường Việt Nam của dòng xe này sau một thời gian bị ảnh hưởng từ Nghị định 116. Sau khi được giới thiệu, dường như sân chơi của dòng SUV thể thao đa dụng bị thu hẹp lại thêm nhưng cũng nhờ điều này mà khách hàng có thêm một sản phẩm để so sánh và lựa chọn giữa các đối thủ cạnh tranh như Toyota Fortuner, Ford Everst, Nissan Terra, Mitsubishi Pajero, Honda CRV hay thậm chí ngay cả Hyundai Santa Fe.

    Ngoại thất

    Xét về tổng thể Isuzu mu-X 2020 được thiết kế không quá cầu kỳ nhưng tỉ mỉ và có độ hoàn thiện khá cao để đảm bảo được kiểu dáng trẻ trung hiện đại, mang hơi hướng xe thể thao đa dụng. Nhà sản xuất dường như cũng có chủ ý khi thiết kế vừa đủ cho một chiếc xe có thể phục vụ nhu cầu cho cả công việc và gia đình. Nhìn từ phía trước, đầu xe vẫn là những chi tiết dạng lớn kết hợp cùng đường bo góc rộng. Không những vậy Isuzu mu-X 2020 còn thiết kế cẩn thận cho từng chi tiết nhỏ tổng thể tạo nên một ngoại thất vô cùng đẹp.

    Phần lưới tản nhiệt vẫn mang đặc trưng riêng của dòng xe với kiểu dáng hình thang với các thanh nan ngang thanh mảnh. Bểu tượng Isuzu được thiết kế chính giữa những thanh ga-lăng mạ crôm sáng bóng mang phong cách thể thao. Đèn xe thiết kế với kiểu dáng sắc nét bo rộng kéo dài sang hai bên sườn xe. Đường bo góc cạnh cùng kiểu dáng lớn mang lại sự khỏe khoắn và mạnh mẽ.

    Cụm đèn trước sử dụng bóng Halogen dạng chiếu sáng thông thường nhưng, xe vẫn có dải LED chiếu sáng ban ngày hậu thuẫn một cách tinh tế và giúp thu hút sự chú ý của người đi đường đồng thời đảm bảo an toàn khi lưu thông. Nắp ca-pô với hai đường gân dập uốn từ góc chữ A xuống lưới tản nhiệt uyển chuyển và tinh tế. Chi tiết này mang lại sự thanh thoát và trẻ trung bên cạnh tổng thể mạnh mẽ và cứng cáp của Isuzu mu-X 2020.

    Phần thân xe không có nhiều thay đổi, vẫn là đường gân dập kiểu kép đặc trưng. Mẫu xe vẫn nổi bật với viền bánh xe lớn hầm hố và mạnh mẽ. Gân dập 2 lớp ở viền bánh xe mang phong cách riêng là điểm nhận biết rõ nét của xe. Tay nắm cửa và kính chiếu hậu được mạ crôm trang trí, kính chiếu hậu chỉnh và điện có tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng mâm hợp kim đúc 18 inch với 6 chấu kép thiết kế đơn giản, đối xứng nhau. Phần đuôi xe Isuzu mu-X 2020 được thiết kế vuông vắn và chắc chắn. Kiểu dáng chiếc SUV 7 chỗ này được thể hiện rõ ở đuôi xe trông mạnh mẽ được tạo bởi các đường bo góc lớn.

    Cụm đèn hậu được đánh giá khá tốt do có thiết kế mới lạ và đẹp mắt. Thiết kế hình thang lớn dần mở rộng sang hai bên sườn xe vô cùng tinh tế. Đây cũng có thể là điểm nhận dạng của Isuzu mu-X 2020. Bên trên được thiết kế một lướt gió tăng tính động học cho xe. Phần cản sau kiểu lớn rộng khắp đuôi xe với màu mạ bạc và thiết kế gọn gàng nhưng vẫn phủ đầy qua ống xả.

    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    ngoai-that 2
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    ngoai-that 3
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    ngoai-that 4
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    ngoai-that 5

    Nội thất

    Isuzu mu-X 2020 sở hữu dàn nội thất bên trong có tông màu màu be thanh lịch tuy việc vệ sinh và giữ màu có đôi chút khó khăn. Không gian nội thất rộng rãi nhờ có kích thước chiều dài cơ sở đạt 2845mm. Táp-lô của Isuzu mu-X 2020 thiết kế với kiểu gấp khúc có góc cạnh mang đậm chất thể thao. Phần nối táp-lô dọc xe được uốn cong hướng về phía người ngồi kéo dài đến hết tay nắm cần số. Chính giữa là màn hình trung tâm với viền mạ bạc tô điểm khá đẹp. Hệ thống giải trí với màn hình DVD có thể kết nối Bluetooth, USB, Vietmap. Vô-lăng Isuzu mu-X 2020 thiết kế bọc da kiểu 3 chấu được thiết kế lớn, tích hợp them nút điều chỉnh âm thanh các đường chỉ khâu tay cho cảm giác cầm nắm chắc chắn và dễ dàng điều khiển. Cụm đồng hồ với hai đồng hồ dạng tròn hai bên chính giữa là màn hình hiển thị đa thông tin tích hợp nhiều chức năng cảnh báo và hiển thị cho một mẫu xe hơi hiện đại.

    Điểm dễ thu hút ánh nhìn là bộ ghế xe của Isuzu mu-X 2020. Toàn bộ ghế được bọc da với màu ghế be thanh lịch nhẹ nhàng kết hợp các họa tiết kiểu ghế mát-xa trên xe tạo cho khách hàng cảm giác như đang trải nghiệm ghế mát- xa thực thụ. Riêng với hàng ghế trước của xe được trang bị thêm bệ tỳ tay tiện lợi, có khả năng chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế sau đủ rộng cho 3 người lớn có thể ngồi với không gian để chân vửa phải. Xe trang bị 3 tựa đầu nhưng tựa ghế với độ gập tỉ lệ 60:40. Một bệ tỳ tay được tích hợp ở chính giữa hàng ghế đồng thời là tựa lưng. Hàng ghế thứ 3 với 2 ghế ngồi nhưng cũng được trang bị đầy đủ tựa đầu và bệ tỳ tay được đánh giá cao. Không gian không quá chật hay tỉ lệ gập 50:50 cũng mang lại sự tiện nghi cần thiết cho Isuzu mu-X 2020.

    Đặc biệt với động cơ Isuzu mu-X 2020 được trang bị 2 loại động cơ có dung tích xy-lanh khác nhau. Ở phiên bản 1.9L sản sinh ra công suất cực đại 150 mã lực tại 3600 vòng/ phút và momen xoắn tối đa 350 Nm tại 1800-2600 vòng/ phút. Vê hệ thống an toàn, Isuzu mu-X 2020 được nhà sản xuất Nhật Bản đầu tư đầy đủ các tính năng an toàn, không hề kém cạnh bất cứ một chiếc SUV nào khác như hệ thống phanh ABS và EBD, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA và xuống dốc HDC (các phiên bản Prestige). An toàn hơn nữa, xe còn được trang bị đến 6 túi khí, khoá cửa sau an toàn cho trẻ em hay móc ghế trẻ em theo tiêu chuẩn.

    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 1
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 2
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 3
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 4
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 5
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 6
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 7
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 8
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 10
    Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT
    noi-that 11

    Thông số kỹ thuật

    KHỐI LƯỢNG
      Trọng lượng bản thân kg 1980
      Trọng lượng toàn bộ kg 2650
      Dung tích thùng nhiên liệu lít 65
      Số chỗ ngồi người 7
    KÍCH THƯỚC
      Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 4825 x 1860 x 1860
      Chiều dài cơ sở mm 2845
      Vệt bánh xe trước & sau mm 1570 / 1570
      Khoảng sáng gầm xe mm 230
      Bánh kính vòng quay tối thiểu m 5.8
    ĐỘNG CƠ-TRUYỀN ĐỘNG
      Kiểu động cơ   RZ4E-TC
      Loại động cơ   4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, common rail
      Dung tích xy-lanh cc 1898
      Công suất cực đại Ps (KW)/rpm 150 (110) / 3600
      Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 350/1800-2600
      Công thức bánh xe   4×2 (cầu sau)
      Máy phát điện   12V-120A
      Tiêu chuẩn khí thải   EURO 4
    HỘP SỐ
      Loại hộp số   Số tự động 6 cấp
      Hệ thống gài cầu   -
      Hệ thống treo Trước Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc khí
    Sau Hệ thống treo phụ thuộc dùng liên kết 5 điểm, giảm xóc khí
      Hệ thống phanh Trước Đĩa
    Sau Đĩa
      Trợ lực lái   Thủy lực
      Kích thước lốp xe   255/70R18
      Mâm xe   Hợp kim nhôm
    TRANG THIẾT BỊ
      Cụm đèn trước   Bi-LED Projector (Tự động điều chỉnh độ cao) tích hợp đèn chạy ban ngày LED
      Đèn sương mù   Có (với viền trang trí mạ crôm)
      Tay nắm cửa ngoài   Mạ crôm
      Ga-lăng   Mạ crôm
      Thanh trang trí thể thao mui xe  
      Trang trí cột cửa   Màu đen
      Kính chiếu hậu ngoài   Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện
      Ăng-ten   Dạng đuôi cá
      Bậc lên xuống  
      Cánh hướng gió sau  
    NỘI THẤT
      Tay lái Loại Bọc da, 3 chấu, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay & điều khiển hành trình
    Điều chỉnh Lên-xuống
      Ốp trang trí đồng hồ táp-lô   PVC
      Đồng hồ táp-lô   Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng
      Hộc cửa gió hai bên    Ốp viền trang trí đen bóng
      Nút điều chỉnh hướng gió điều hòa   Mạ crôm
      Ghế ngồi Hàng ghế thứ 1 Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng
    Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly
    Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50, có tựa tay 2 bên
    Chất liệu Da (màu Beige)
      Táp-pi cửa xe   Ốp da (màu Beige) / Viền trang trí vân gỗ, ốp PVC (màu Beige) tại vị trí tay gác cửa
      Hộc cửa gió 2 bên   Ốp viền trang trí đen bóng
      Táp-lô điều khiển công tắc cửa   Viền trang trí đen bóng
      Cần số tự động   Ốp vân gỗ
      Mặt ốp cần số tự động   Viền trang trí đen bóng
      Nút nhả pphanh tay   Mạ crôm
      Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm   Ốp PVC (màu Beige)
      Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước   Ốp PVC / Viền vân gỗ với logo Isuzu mu-X
      Tay chốt mở cửa trong   Mạ crôm
    TIỆN ÍCH
      Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm  
      Mở cửa thông minh  
      Khóa cửa từ xa  
      Hệ thống điều hòa   Tự động
      Hệ thống giải trí   Màn hình cảm ứng 8 inches
      Bluetooth, USB
      Số loa   6
      Cổng USB dành cho sạc nhanh (5V/2.1A)   Có (2)
      Màn hình ốp trần cho hàng ghế thứ 2   Màn hình LCD 10.2 inch
      Cửa sổ điều chỉnh điện   Có (lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái)
      Ổ cắm điện (12V, 120W)   Có (hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước)
      Thảm lót sàn  
    AN TOÀN
      Túi khí   6
      Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)  
      Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)  
      Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)  
      Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)  
      Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)  
      Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)  
      Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)  
      Hệ thống phanh thông minh (BOS)  
      Dây đai an toàn Hàng ghế thứ nhất ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng
    Hàng ghế thứ hai ELR x 3
    Hàng ghế thứ hai ELR x 3
      Khóa cửa tự động theo tốc độ  
      Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung  
      Khóa cửa trung tâm  
      Khóa cửa bảo vệ trẻ em   Có (cửa sau)
      Thanh gia cường cửa xe   Có (tất cả các cửa hông)
    MÀU XE
      Bạc  
      Trắng  
      Đen  
      Xám  
      Đỏ  

    Dự tính chi phí

    Giá đàm phán:
    Phí trước bạ (12%) :
    Phí sử dụng đường bộ (1 năm):
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm):
    Phí đăng kí biển số:
    Phí đăng kiểm:
    Tổng cộng:
    Lưu ý: Bảng tạm tính trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ được căn cứ loại xe, mục đích sử dụng và nơi đăng ký cụ thể.
    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: